SS Capillary Tube Dàn được thiết kế để thay đổi chất làm lạnh dạng lỏng áp suất cao thành dạng phun chất làm lạnh áp suất thấp.Lượng giảm áp suất của nó phụ thuộc vào chiều dài và đường kính bên trong của ống.
Ống mao dẫn bằng thép không gỉ 304L 6 * 0,5 ống cuộn
Ống mao dẫn 316 SS là loại ống mang molypden tiêu chuẩn.Nó cung cấp các đặc tính chống ăn mòn tốt hơn Ống mao dẫn 304 SS, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở cao hơn trong môi trường clorua.
Ống mao dẫn bằng thép không gỉ 304L 6 * 0,5 ống cuộn
Ống mao dẫn bằng thép không gỉ 316 ForHplc là các thành phần trong cả cột sắc ký lỏng và khí được sử dụng cho các quá trình chuẩn bị và phân tích trong các lĩnh vực phân tích và hóa sinh.
Ống mao dẫn bằng thép không gỉ 304L 6 * 0,5 ống cuộn
Thành phần hóa họcbằng thép không gỉ 304
Bảng 1.Thành phần hóa học của hợp kim inox 304
% | 304 | 304L | 304H |
C | 0,0 – 0,07 | 0,0 – 0,03 | 0,04 – 0,08 |
Mn | 0,0 – 2,0 | 0,0 – 2,00 | 0,0 – 2,0 |
Si | 0,0 – 1,00 | 0,0 – 1,00 | 0,0 – 1,0 |
P | 0,0 – 0,05 | 0,0 – 0,05 | 0,0 – 0,04 |
S | 0,0 – 0,03 | 0,0 – 0,02 | 0,0 – 0,02 |
Cr | 17h50 – 19h50 | 17h50 – 19h50 | 17:00 – 19:00 |
Ni | 8:00 – 10:50 | 8:00 – 10:50 | 8:00 – 11:00 |
Fe | Sự cân bằng | Sự cân bằng | Sự cân bằng |
N | 0,0-0,11 | 0,0-0,11 | 0,0 – 0,10 |
Của cảibằng thép không gỉ 304
Tính chất cơ họcbằng thép không gỉ 304
Bảng 2a.Tính chất cơ học của hợp kim thép không gỉ 304 - tấm dày tới 8 mm
Cấp | 304 | 304L | 304H |
Độ bền kéo (MPa) | 540 – 750 | 520 – 700 | - |
Căng thẳng bằng chứng (MPa) | 230 phút | 220 phút | - |
Độ giãn dài A50 mm | 45 phút % | 45 phút % | - |
Bảng 2b. Tính chất cơ học cho hợp kim inox 304 – tấm dày từ 8 – 75 mm
Cấp | 304 | 304L | 304H |
Độ bền kéo (MPa) | 520 – 720 | 500 – 700 | - |
Căng thẳng bằng chứng (MPa) | 210 phút | 200 phút | - |
Độ giãn dài A5 | 45 phút % | 45 phút % | - |
Thời gian đăng: 14-08-2023