Giới thiệu
Thép không gỉ loại 316LN là loại thép austenit là phiên bản có hàm lượng carbon thấp, được tăng cường nitơ của thép loại 316.Hàm lượng nitơ trong loại thép này giúp làm cứng dung dịch rắn và tăng cường độ năng suất quy định tối thiểu.Nó cũng có khả năng chống ăn mòn nói chung và ăn mòn rỗ/kẽ hở tốt.
Ống thép không gỉ loại 316LN (UNS S31653)
Bảng dữ liệu sau đây cung cấp thông tin tổng quan về loại thép không gỉ 316LN.
Loại thép không gỉ 316LN là vật liệu chất lượng cao có khả năng chống ăn mòn và độ bền đặc biệt.Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường khắc nghiệt, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu và hàng hải.Một trong những tính năng chính của loại thép không gỉ 316LN là hàm lượng carbon thấp, giúp ngăn chặn sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn.Điều này đảm bảo rằng vật liệu vẫn bền và có khả năng chống nứt ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.Ngoài các đặc tính cơ học tuyệt vời, loại thép không gỉ 316LN còn có khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở vượt trội.Điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt nơi các vật liệu khác có thể bị hỏng.Nhìn chung, nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu đáng tin cậy và bền lâu cho dự án hoặc ứng dụng tiếp theo của mình, loại thép không gỉ 316LN chắc chắn sẽ đứng đầu danh sách của bạn!
Thành phần hóa học
Ống thép không gỉ loại 316LN (UNS S31653)
Thành phần hóa học của thép không gỉ loại 316LN được nêu trong bảng sau.
Yếu tố | Nội dung (%) |
---|---|
Sắt, Fe | Sự cân bằng |
Crom, Cr | 16,0-18,0 |
Niken, Ni | 10,0-14,0 |
Molypden, Mo | 2.0-3.0 |
Mangan, Mn | 2,00 |
Silicon, Si | 1,00 |
Nitơ, N | 0,10-0,30 |
Phốt pho, P | 0,045 |
Cacbon, C | 0,03 |
Lưu huỳnh, S | 0,03 |
Tính chất cơ học
Ống thép không gỉ loại 316LN (UNS S31653)
Các tính chất cơ học của thép không gỉ loại 316LN được hiển thị trong bảng sau.
Của cải | Hệ mét | thành nội |
---|---|---|
Sức căng | 515 MPa | 74694 psi |
Sức mạnh năng suất | 205 MPa | 29732 psi |
Mô đun đàn hồi | 190-210 GPa | 27557-30457 ksi |
Tỷ lệ Poisson | 0,27-0,30 | 0,27-0,30 |
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) | 60% | 60% |
Các chỉ định khác
Các vật liệu tương đương với loại thép không gỉ 316LN được đưa ra dưới đây.
ASTM A182 | ASTM A213 | ASTM A240 | ASTM A240 | ASTM A276 |
ASTM A193 (B8MN, B8MNA) | ASTM A312 | ASTM A336 | ASTM A358 | ASTM A376 |
ASTM A194 (B8MN, B8MNA) | ASTM A403 | ASTM A430 | ASTM A479 | ASTM A666 |
ASTM A688 | ASTM A813 | ASTM A814 | DIN 1.4406 | DIN 1.4429 |
Thời gian đăng: Apr-09-2023