Chào mừng đến với trang web của chúng tôi!

Thép không gỉ - Tính chất và ứng dụng của loại thép không gỉ 310/310s

Ứng dụng của thép không gỉ loại 310/310S

310 310S ống cuộn/ống mao dẫn

Các ứng dụng điển hình Lớp 310/310S được sử dụng trong các lò đốt tầng sôi, lò nung, ống bức xạ, giá treo ống để lọc dầu và nồi hơi, các bộ phận bên trong của máy khí hóa than, bình chì, giếng nhiệt, bu lông neo chịu lửa, đầu đốt và buồng đốt, bình cổ cong, ống giảm thanh, vỏ ủ, máy kéo, thiết bị chế biến thực phẩm, cấu trúc đông lạnh.

Đặc tính của thép không gỉ loại 310/310S

310 310S ống cuộn/ống mao dẫn

Các loại này chứa 25% crom và 20% niken, khiến chúng có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao.Lớp 310S là phiên bản có lượng carbon thấp hơn, ít bị giòn và nhạy cảm hơn khi sử dụng.Hàm lượng crom và niken trung bình cao làm cho các loại thép này có khả năng ứng dụng trong việc giảm khí quyển lưu huỳnh có chứa H2S.Chúng được sử dụng rộng rãi trong môi trường cacbon hóa vừa phải, như gặp trong môi trường hóa dầu.Đối với môi trường cacbon hóa khắc nghiệt hơn, nên chọn các hợp kim chịu nhiệt khác.Lớp 310 không được khuyến khích sử dụng để làm nguội chất lỏng thường xuyên vì nó bị sốc nhiệt.Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đông lạnh do độ dẻo dai và độ thấm từ thấp.

310 310S ống cuộn/ống mao dẫn

Giống như các loại thép không gỉ austenit khác, các loại này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.Chúng có thể bị cứng lại khi gia công nguội, nhưng điều này hiếm khi được thực hiện.

Thành phần hóa học của thép không gỉ loại 310/310S

Thành phần hóa học của inox loại 310 và inox 310S được tóm tắt trong bảng sau.

310 310S ống cuộn/ống mao dẫn

Bảng 1.Thành phần hóa học % của inox loại 310 và 310S

Thành phần hóa học

310

310S

Carbon

tối đa 0,25

tối đa 0,08

Mangan

tối đa 2,00

tối đa 2,00

Silicon

tối đa 1,50

tối đa 1,50

Phốt pho

tối đa 0,045

tối đa 0,045

lưu huỳnh

tối đa 0,030

tối đa 0,030

crom

24:00 – 26:00

24:00 – 26:00

Niken

19:00 – 22:00

19:00 – 22:00

Tính chất cơ học của thép không gỉ loại 310/310S

Các tính chất cơ học của thép không gỉ loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Ban 2.Tính chất cơ học của thép không gỉ loại 310/310S

Tính chất cơ học

310/ 310S

Cấp 0,2 % Ứng suất bằng chứng MPa (phút)

205

Độ bền kéo MPa (phút)

520

Độ giãn dài % (phút)

40

Độ cứng (HV) (tối đa)

225

Tính chất vật lý của thép không gỉ Ferritic

Các tính chất vật lý của thép không gỉ loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Bàn số 3.Tính chất vật lý của thép không gỉ loại 310/310S

Của cải

at

Giá trị

Đơn vị

Tỉ trọng

 

8.000

Kg/m3

Tinh dân điện

25°C

1,25

%IACS

Điện trở suất

25°C

0,78

Micro ohm.m

Mô đun đàn hồi

20°C

200

GPa

Mô đun cắt

20°C

77

GPa

Tỷ lệ Poisson

20°C

0,30

 

cơn nóng chảy

 

1400-1450

°C

Nhiệt dung riêng

 

500

J/kg.°C

Độ thấm từ tương đối

 

1,02

 

Dẫn nhiệt

100°C

14.2

W/m.°C

Hệ số mở rộng

0-100°C

15,9

/°C

 

0-315°C

16.2

/°C

 

0-540°C

17,0

/°C


Thời gian đăng: 12-04-2023